Kết quả tìm kiếm cho " OC" |
||
Tên sản phẩm | ||
Ống phát hiện nhanh khí độc P Ống phát hiện nhanh khí độc P gồm các tên các khí: Phosphine: mã 7H, 7J, 7, 7L, 7LA. Pentenenitrile: No.193 phạm vi đo (0.5 – 15 ppm). Petroleum naphtha: mã 106 phạm vi đo(0.5 – 28 mg/l). Phenol: 60 phạm vi đo(0.4 – 187 ppm). Phosgene: mã 16 phạm vi đo(0.05 – 20 ppm). Propyl acetate: No.145 phạm vi đo(20 – 500 ppm). |
Giá: Vui lòng liên hệ (Giá chưa bao gồm VAT 10%) Chi tiết |Đặt hàng |
|
Ống phát hiện nhanh khí độc T Ống phát hiện nhanh khí độc T gồm các loại khí: Trichloroethane (CH3CCl3), No.135, No.135L. Tetrahydrothiophene (C4H8S), No.76H, No.76, No.76M. Toluene (C6H5CH3) No.122L, No.122.
|
Giá: Vui lòng liên hệ (Giá chưa bao gồm VAT 10%) Chi tiết |Đặt hàng |
|
Ống phát hiện nhanh khí độc V Ống phát hiện nhanh khí độc của gastec-nhật bản các khí vần V: Ống phát hiện nhanh khí độc Vinyl acetate (CH3CO2CH=CH2), No143. Ống phát hiện nhanh khí độc Vinylidene chloride (CH2=CCl2), No130L. Ống phát hiện nhanh khí độc Vinyl chloride (H2C=CHCl), No131LA, No131, No131L, No131LB. |
Giá: Vui lòng liên hệ (Giá chưa bao gồm VAT 10%) Chi tiết |Đặt hàng |
|
Ống phát hiện nhanh khí độc W Ống phát hiện nhanh khí độc W của gastec - nhật bản gồm có các ống phát hiện nhanh hơi nước Water Vapour H20: No.6 khoảng đo: 0.5-32mg/l. No.6L khoảng đo: 0.05-2mg/l. No.6LP khoảng đo: 3 – 100 LB/MMCF. No.6LLP khoảng đo: 2 – 10 LB/MMCF. Ống phát hiện khí nhanh water vapour h2o được sử dụng để kiểm tra độ ẩm trong không khí, kiểm tra hàm lượng nước trong khí nén sử dụng trong Công Nghiệp và Y tế. |
Giá: Vui lòng liên hệ (Giá chưa bao gồm VAT 10%) Chi tiết |Đặt hàng |
|
Ống phát hiện nhanh khí độc X Ống phát hiện nhanh khí độc Xylene C6H4(CH3)2 Gastec No123 có khoảng đo: 5-625 ppm, No123L có khoảng đo: 2-200ppm được sử dụng để đánh giá môi trường trong cácngành công nghiệp dầu khí hóa chất, trong bệnh viện, dược phẩm |
Giá: Vui lòng liên hệ (Giá chưa bao gồm VAT 10%) Chi tiết |Đặt hàng |
|
ERIOCHROME BLACK T, EXTRA PURE ERIOCHROME BLACK T, EXTRA PURE CAS NO: 1787-61-7 Công thức hóa học: C20H12N3NaO7S Khối lượng phân tử: 461.38 QUY CÁCH: 25gm & 100gm |
Giá: Vui lòng liên hệ (Giá chưa bao gồm VAT 10%) Chi tiết |Đặt hàng |
|
Thục Ngưu cầm nhựa đốt cốc Thục Ngưu cầm nhựa đốt cốc hình dạng và sử dụng của máy cơ bản về cơ bản giống như cốc đốt thấp, nhưng nó có tay cầm nhựa, hoạt động thuận tiện hơn. ⊙ đường kính 500ml * chiều cao (mm): 90 * 127 ⊙800ml đường kính * cao (mm): 104 * 146 ⊙1000ml đường kính * cao (mm): 112 * 153 |
Giá: Vui lòng liên hệ (Giá chưa bao gồm VAT 10%) Chi tiết |Đặt hàng |
|
Khung ống di chuyển thủy tinh hữu cơ (đĩa) Kích thước nhỏ Khung ống di chuyển thủy tinh hữu cơ (đĩa) Kích thước nhỏ đĩa 42 lỗ (lỗ lớn: Ф18,5 * 6 lỗ, lỗ trung bình: Ф 12 * 12 lỗ, lỗ nhỏ: Ф 10 * 24 lỗ)
Chất lượng vật liệu: thủy tinh |
Giá: Vui lòng liên hệ (Giá chưa bao gồm VAT 10%) Chi tiết |Đặt hàng |
|
Cốc thủy tinh silicon cao của bò Thục Cốc thủy tinh silicon cao của bò Thục cốc thủy tinh silicon cao bưu dương toàn cầu chịu nhiệt độ cao ly thử nghiệm hóa học cốc nhỏ dày với độ dày và quy mô thấp |
Giá: Vui lòng liên hệ (Giá chưa bao gồm VAT 10%) Chi tiết |Đặt hàng |
|
Cốc thủy tinh silicon Cốc thủy tinh siliconcao có khả năng chịu nhiệt độ cao uống thuốc và cốc nhỏ dày với quy mô nhỏ 100ml 250ml |
Giá: Vui lòng liên hệ (Giá chưa bao gồm VAT 10%) Chi tiết |Đặt hàng |
|