Tin tức Quang Huy Tin khuyến mại Chính sách bảo hành Liên hệ
Đăng nhậpĐăng ký
  1. Live Chat
  2. Bán hàng online: 0968.802.799
Kết quả tìm kiếm cho "

Al

"
Tên sản phẩm  
Rheum-emodin | Frangula emodin | Archin | Frangulinic acid | Emodol | Alatinone

Hóa chất: Rheum-emodin | Frangula emodin | Archin | Frangulinic acid | Emodol | Alatinone

  • CTPT: C15H10OKLPT: 270.24 Số CAS: 518-82-1 Nhóm chất: Anthraquinone Mã sản phẩm: RP02-08 Nguồn dược liệu: Đại hoàng
  • Xác định cấu trúc:Đóng gói: 10mg, 20mg, 50mg, 100mg 
  • Ứng dụng Làm chất đối chiếu, kiểm nghiệm, nghiên cứu hoạt tính sinh học
  • Bảo quản: 2 - 8 oC, tránh ánh sáng
Giá: Vui lòng liên hệ
(Giá chưa bao gồm VAT 10%)
Chi tiết |Đặt hàng
ECG | 3-O-Galloylepicatechin | Epicatechin 3-gallate | Teatannin

Hóa chất: ECG | 3-O-Galloylepicatechin | Epicatechin 3-gallate | Teatannin

CTPT: C22H18O1KLPT: 442.37 Số CAS: 1257-08-5 Nhóm chất: Flavonoid Mã sản phẩm: CS03-11 Nguồn dược liệu: Trà xanh Đóng gói: 10mg, 20mg, 50mg, 100mg Bảo quản: 2 - 8 oC, tránh ánh sáng

  • Ứng dụng Kiểm nghiệm, chất chuẩn đối chiếu, nghiên cứu hoạt tính sinh học
  • Hoạt tính Kháng oxi hóa, kháng khuẩn
Giá: Vui lòng liên hệ
(Giá chưa bao gồm VAT 10%)
Chi tiết |Đặt hàng
1,3,6,7-Tetrahydroxy-2,8-bis(3,3-dimethylallyl)xanthone, Normangostin

Hóa chất: 1,3,6,7-Tetrahydroxy-2,8-bis(3,3-dimethylallyl)xanthone, Normangostin

  • CTPT: C23H24O6
  • KLPT: 396.43
  • Số CAS: 31271-07-5
  • Nhóm chất: Xanthone
  • Mã sản phẩm: GM02-07
  • Nguồn dược liệu: Măng cụt
  • Ứng dụng Làm chất đối chiếu, phân tích, nghiên cứu hoạt tính sinh học
Giá: Vui lòng liên hệ
(Giá chưa bao gồm VAT 10%)
Chi tiết |Đặt hàng
4′-O-methyl-8-γ,γ-dimethylallylkaempferol-3-rhamnoside-7-glucoside

Hóa chất: 4′-O-methyl-8-γ,γ-dimethylallylkaempferol-3-rhamnoside-7-glucoside

  • CTPT: C33H40O1KLPT: 676.66 Số CAS: 489-32-7 Nhóm chất: Flavonoid  Mã sản phẩm: DDH01-12 Nguồn dược liệu: Dâm dương hoắc Đóng gói: 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg
  • Bảo quản: 2 - 8 oC, tránh ánh sáng
  • Ứng dụng Làm chất đối chiếu, nghiên cứu hoạt tính sinh học
Giá: Vui lòng liên hệ
(Giá chưa bao gồm VAT 10%)
Chi tiết |Đặt hàng
3-hydroxy-25-methoxy-cucurbita-5,23-dien-19-al-7-O-ß-D-glucopyranoside

Hóa chất: 3-hydroxy-25-methoxy-cucurbita-5,23-dien-19-al-7-O-ß-D-glucopyranoside

  • CTPT: C37H60O9
  • KLPT: 648.90
  • Số CAS: 81348-84-7
  • Nhóm chất: Triterpenoid
  • Mã sản phẩm:
  • Nguồn dược liệu: Khổ qua (mướp đắng)
  • Ứng dụng Làm chất đối chiếu, nghiên cứu hoạt tính sinh học
Giá: Vui lòng liên hệ
(Giá chưa bao gồm VAT 10%)
Chi tiết |Đặt hàng
3-hydroxy-cucurbita-5,23-dien-19-al-7-O-ß-D-glucopyranoside

Hóa chất: 3-hydroxy-cucurbita-5,23-dien-19-al-7-O-ß-D-glucopyranoside

  • CTPT: C36H58O9
  • KLPT: 634.9
  • Số CAS: 81348-83-6
  • Nhóm chất: Triterpenoid
  • Mã sản phẩm:
  • Nguồn dược liệu: Khổ qua (mướp đắng)
  • CTPT: C36H58O9
  • KLPT: 634.9
  • Số CAS: 81348-83-6
  • Nhóm chất: Triterpenoid
  • Mã sản phẩm:
  • Nguồn dược liệu: Khổ qua (mướp đắng)
Giá: Vui lòng liên hệ
(Giá chưa bao gồm VAT 10%)
Chi tiết |Đặt hàng
(3beta,22alpha,25R)-Spirosol-5-en-3-yl 6-deoxy-O-beta-D-glucopyranosyl-alpha-L-mannopyranoside

Hóa chất: (3beta,22alpha,25R)-Spirosol-5-en-3-yl 6-deoxy-O-beta-D-glucopyranosyl-alpha-L-mannopyranoside

  • CTPT: C39H63NO1KLPT: 721.92Số CAS: 27028-76-8
  • Nhóm chất: Alcaloid
  • Nguồn dược liệu: Cà gai leo
  • Ứng dụng Làm chất đối chiếu, nghiên cứu hoạt tính sinh học
Giá: Vui lòng liên hệ
(Giá chưa bao gồm VAT 10%)
Chi tiết |Đặt hàng
(3β,5α,25S)-Spirostan-3-yl 6-deoxy-α-L-mannopyranosyl-(1→2)-O-[O-β-D-xylopyranosyl-(1→2)-O-[β-D-xylopyranosyl-(1→3)]-β-D-glucopyranosyl-(1→4)]-β-D-galactopyranoside

Hóa chất: (3β,5α,25S)-Spirostan-3-yl 6-deoxy-α-L-mannopyranosyl-(1→2)-O-[O-β-D-xylopyranosyl-(1→2)-O-[β-D-xylopyranosyl-(1→3)]-β-D-glucopyranosyl-(1→4)]-β-D-galactopyranoside

  • CTPT: C55H90O2KLPT: 1151.30 Số CAS: 79974-46-2
  • Nhóm chất: Saponin
  • Nguồn dược liệu: Bạch tật lê (Tật lê, Gai ma vương)
  • Ứng dụng Chất chuẩn đối chiếu, phân tích, nghiên cứu hoạt tính
Giá: Vui lòng liên hệ
(Giá chưa bao gồm VAT 10%)
Chi tiết |Đặt hàng
Vincaleukoblastine

Hóa chất: Vincaleukoblastine

  • CTPT: C46H58N4O9
  • KLPT: 909.05
  • Số CAS: 143-67-9
  • Nhóm chất: Alkaloid
  • Mã sản phẩm:
  • Nguồn dược liệu: Dừa cạn
  • Ứng dụng Làm chất đối chiếu, nghiên cứu hoạt tính sinh học
Giá: Vui lòng liên hệ
(Giá chưa bao gồm VAT 10%)
Chi tiết |Đặt hàng
Alnusone

Hoá chất: Alnusone

CPTP: C19H18O

Cas: 33457 - 62-4

Giá: Vui lòng liên hệ
(Giá chưa bao gồm VAT 10%)
Chi tiết |Đặt hàng
Kết quả liên quan: Hóa chất sinh học alkaline protease chuyên dụng, Dioctyl phthalate (C24H38O4) tinh khiết, Diethyldithiocarbamic acid sodium salt (C5H10NaNS2) tinh khiết, Dicalcium phosphate ( CaHPO4) tinh khiết, Axit maleic ( C4H4O4 ) tinh khiết, Aluminon (C22H23N3O9) tinh khiết, Allylthiourea ( C4H8N2S ) tinh khiết, 3,5-Dinitrosalicylic axit ( C7H4N2O7 ) tinh khiết, 3,5-Dinitrosalicylic axit ( C7H4N2O7 ) tinh khiết, 1-Naphthaleneacetic acid, 1-Hydroxypyridine-2-thione zinc salt, Dung dịch Total Disssolvd Sollds (as Nacl), Dung dịch Cartified Referennce Material, Dung dịch Phenolphthalein Indicaror Sola 1%, Dung dịch phenolphtalein 1%, Môi trường MultiCult2 Salmonella, Môi trường Listeria Palcam Agar, Môi trường Listeria Half Fraser Broth Base with Antibiotic, Môi trường ChromoGet Salmonella A gar, Môi trường Alkaline Peptone Water 500g/Chai,
Thông tin chính sách
  1. Chính sách bảo hành
  2. Chính sách bảo mật thông tin
  3. Chính sách đổi trả hàng
  4. Demo sản phẩm
Các hình thức mua hàng
  1. Các hình thức mua hàng
  2. Phương thức thanh toán
  3. Phương thức giao hàng
  4. Hướng dẫn mua hàng online
Thông tin Quang Huy
  1. Giới thiệu về Quang Huy
  2. Thanh công cụ Quang Huy
  3. Sơ đồ đến Quang Huy
  4. Tin tức Quang Huy
Liên hệ
  1. THIẾT BỊ QUANG HUY
  2. 83 Ngõ 2 Hoàng Sâm Cầu Giấy Hà Nội
  3. Điện thoại: 0941.806.298
  4. Email: quanghuy.tbhn@gmail.com